1. Sơ đồ tổ chức
2. Cơ cấu nhân sự hệ thống Cục:
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng
|
Công chức
|
Viên chức
|
Hợp đồng lao động
|
1
|
Cơ quan cục (Lãnh đạo Cục, 7 phòng chức năng)
|
51
|
41
|
1
|
9
|
2
|
Cơ quan Nam bộ
|
11
|
8
|
3
|
|
3
|
Cơ quan Trung bộ
|
9
|
6
|
1
|
2
|
4
|
Trung tâm vùng 1
|
41
|
1
|
25
|
15
|
5
|
Trung tâm vùng 2
|
38
|
1
|
24
|
13
|
6
|
Trung tâm vùng 3
|
37
|
|
20
|
17
|
7
|
Trung tâm vùng 4
|
91
|
1
|
43
|
47
|
8
|
Trung tâm vùng 5
|
81
|
1
|
34
|
46
|
9
|
Trung tâm vùng 6
|
103
|
1
|
46
|
56
|
10
|
Trung tâm KN-KC
|
8
|
|
3
|
5
|
11
|
Tổng
|
470
|
60
|
200
|
210
|
3. Trình độ quản lý
Ghi chú:
- Mục “khác*”: Nghiệp vụ kiểm tra điều kiện dảm bảo ATTP; kiểm tra lấy mẫu lô hàng TS; chương trình giám sát quốc gia; Hệ thống chứng nhận sản phẩm theo ISO/IEC 17065:2012;VietGAP; VietGAHP;...
- Số liệu được cập nhập đến ngày 31/12/2015