Năng lực kiểm nghiệm hóa học    
Cập nhật: 01/05/2017 10:51
Xem lịch sử tin bài

Năng lực kiểm nghiệm hóa học

 



TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 1
Địa chỉ: Số 51, Lê Lai, Q. Ngô Quyền, Tp Hải Phòng
Điện thoại: +84 313  837124 | +84 313 767117; Fax: +84 313 837507
Email: branch1.nafi@mard.gov.vn | tonghop.nafi1@gmail.com
Website: http://nafiqad1.vn
 



A.Thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

1

Ẩm (**)(a)

NMKL No.23.1991

Định lượng

03-07

2

Ure (**)(a)

TCVN 8025: 2009 (HPLC - FLD)

10 mg/kg

07

Chất cấm

Sulfit SO2 /Na2S2O5(**)(a)

NMKL 132-1989

10 mg/kg

07

Định tính Axit boric và muối borate (**) (a)

TCVN 8343:2010

0,1%

07

Borate

05.2/CL1/ST 03.91

(ICP-MS)

15 mg/kg

Độc tố sinh học biển

07

Độc tố gây dị ứng (Histamine) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.17

(HPLC/FLD)

Ref: Histamin (HPLC fluorescence Method) - 5th Regional Court in Fish Quality Assessment Method – Seafood Safety, 19 Oct-2 Nov 97

1,0 mg/kg

07

Độc tố gây mất trí nhớ (Domoic acid) (**)(a)

EU-RL-MB

Domoic acid – HPLC

V.01-2008

0,4 mg/kg

03

(với mẫu CTNT)

Độc tố gây liệt cơ (PSP) (**)(a)

EU-RL-MB

PSP toxin – MBA

V.01-2014

Định tính

(sinh hoá trên chuột)

-

Độc tố gây tiêu chảy (Liopophilic) (**)(a)

EU-RL-MB

Lipophilic toxin – MBA

V.06-2013

Định tính

(sinh hoá trên chuột)

03

(với mẫu CTNT)

Độc tố gây tiêu chảy (Lipophilic) (**) AZA1, AZA2 , AZA3, 45 OH-Homo YTX, 45 OH- YTX , Homo YTX , YTX , PTX1, PTX2, Tổng OA+DTX, DTX2, DTX1, OA

AZA1, AZA2 , AZA3: 6,0 µg/kg;

45 OH-Homo YTX, 45 OH- YTX , Homo YTX , YTX, Tổng OA+DTX, DTX2, DTX1, OA: 20 µg/kg;

PTX1, PTX2: 10 µg/kg

05.2/CL1/ST 03.83

(EU – Harmonized SOP for determination of

Lipophilic marine toxin in molluses by LC-MS/MS–

V.05-1/2015)

Độc tố nấm mốc (Aflatoxin)

03-07

Aflatoxin G1 (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.19

(HPLC-FLD)

Ref: AOAC 990.33 – 2007

0,30µg/k

Aflatoxin G2 (**)(a)

0,30µg/kg

Aflatoxin B1 (**)(a)

0,15µg/kg

Aflatoxin B2 (**)(a)

0,15µg/kg

Nhóm Phenicol

03-07

Chloramphenicol (**) (a)

05.2/CL1/ST 03.68

(LC-MS/MS)

Ref: Agilent 5989-5975EN

0,1 µg/kg

Florfenicol (**)

0,3 µg/kg

Các chất chuyển hóa nhóm nitrofuran

03-07

Nitrofuran (AOZ) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.69

(LC-MS/MS)

Ref: Analysis of Nitrofuran Metabolites in Tilapia Using Agilent 6410 Triple Quadrupole

0,2 µg/kg

Nitrofuran (AMOZ) (**)(a)

Nitrofuran (SEM, AHD) (**)(a)

Nhóm thuốc diệt ký sinh trùng

03-07

Malachite Green (MG) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.73

(LC-MS/MS)

Ref: Determining Malachite Green and Leucomalachite Green in Food by LC/MS/MS, Agilent.

0,5 µg/kg

Leucomalachite Green (LMG) (**)(a)

Gentian violet(**)(a)

Leucogentian violet (**)(a)

Paraziquantel (**)

05.2/CL1/ST 03.59 (HPLC-PDA)

0,02 mg/kg

Nhóm Tetracycline

03-07

Tetracycline (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.82

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of Multi-Residue Tetracyclines and their Metabolites in Milk by High Performance Liquid Chromatography - Tandem Mass Spectrometry, Agilent

20 µg/kg

Oxytetracyclin (**)(a)

20 µg/kg

Chlortetracyclin (**)(a)

20 µg/kg

Doxycyclin (**)(a)

1,0 µg/kg

Nhóm sulfonamide

03-07

Sulfadiazine (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.70

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of Sulfonamide antibiotic in Bovine liver using Agilent Bond elut QuEchers en kits by LC/MS/MS

10 µg/kg

Sulfamethazin/Sulfadimidine (**)(a)

Sulfachloropyridazine(**)(a)

Sulfadimethoxine (**)(a)

Sulfamethoxazole (**)(a)

Trimethoprime (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.42

(HPLC/PDA)

Ref: Journal Of AOAC international Vol.86, No. 3,2003.

25 µg/kg

Nhóm Quinolones

03-07

Flumequine (**) (a)

05.2/CL1/ST 03.71

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of Quinolone Antibiotics in Bovine liver using Agilent bond elut Quechers kit by LC-MS/MS

5,0 µg/kg

Ciprofloxacin (**) (a)

Enrofloxacin (**) (a)

Sarafloxacin (**) (a)

TBVTV nhóm chlor hữu cơ

03-07

Gamma-Lindane (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.54

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Heptachlor (**)(a)

0,01 mg/kg

Hexachlorbenzen(**)(a)

0,01 mg/kg

Aldrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Eldrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Dieldrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Trans-Chlordane (**)(a)

0,01 mg/kg

Cis-Chlordane (**)(a)

0,01 mg/kg

4,4’-DDT (**)(a)

0,04 mg/kg

α, β -Endosulfan(**)(a)

05.2/CL1/ST 03.58

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Trichlorfon (**)

05.2/CL1/ST 03.72

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Kim loại và nguyên tố vi lượng

03-07

Arsen (As) (**)(a)

5.2/CL1/ST 03.67

(ICP/MS)

Ref: AOAC 999.10

0,01 mg/kg

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,01 mg/kg

Chì (Pb) (**)(a)

0,01 mg/kg

Đồng (Cu) (**)(a)

0,40 mg/kg

Kẽm (Zn) (**)(a)

13,30 mg/kg

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

0,005 mg/kg

Niken (Ni) (**)(a)

0,015 mg/kg

Thiếc (Sn)

0,01 mg/kg

Antimony (Sb)

0,01 mg/kg

Các chất khác

03-07

Trifluralin (**)(a)

05.2/CL1/ST 3.53

(GC-MS)

Ref: The Association of Official Agricultural Chemists Official Method 2007.01 (10.1.04), chương 10, trang 17-26

0,0005mg/kg

Ethoxyquin (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.63

(GC/MS)

Ref: JAOAC Vol 92, No.6,2009

0,001 mg/kg

05.2/CL1/ST 03.74

(LC/MS-MS)

Ref: AOAC 2012 Poster #M-056 Results and Discussion, cont. Artificial Preservatives in Pet Food: BHT, BHA and Ethoxyquin Extraction by QuEChERS Methodology and Analysis by LC-MS/MS

0,002 mg/kg

Nalidixic acid

05.2/CL1/ST 03.79

(LC-MS/MS)

5,0 µg/kg

Polyphosphate tổng số (**)

05.2/CL1/ST 03.88

(IC)

Ref: Orthophosphate, pyrophosphate, trimetaphosphate, and tripolyphosphate in shrimp applying. Metrohm

300 mg/kg


B.Thức ăn cho động vật nuôi

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

03-07

Ẩm (**)(a)

TCCS 002:2012/NAF1

Định lượng

Nhóm độc tố nấm mốc (Aflatoxin)

03-07

Aflatoxin G1 (**)(a)

TCCS 007:2012/NAF1

(HPLC-FLD)

0,5 µg/kg

Aflatoxin G2 (**)(a)

0,5 µg/kg

Aflatoxin B1 (**)(a)

0,3 µg/kg

Aflatoxin B2 (**)(a)

0,3 µg/kg

Chất tạo nạc (Beta-agonist)

03-07

Salbutamol (**)(a)

TCCS 017:2013/NAF1

(LC-MS/MS)

0,5 µg/kg

Clenbuterol (**)(a)

0,5 µg/kg

Ractopamine (**)(a)

0,5 µg/kg

Kim loại

03-07

Arsen (As) (a)

TCCS 016:2013/NAF1

(ICP/MS)

0,01 mg/kg

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,01 mg/kg

Chì (Pb) (**)(a)

0,01 mg/kg

Đồng (Cu) (a)

0,20 mg/kg

Kẽm (Zn) (a)

1,90 mg/kg

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

0,01 mg/kg

Niken (Ni) (**)(a)

0,20 mg/kg

Các chất khác

Auramine (**)(a)

TCCS 018:2015/NAF1

(LC-MS/MS)

5,0 µg/kg

03-07

Ethoxyquin (a)

05.2/CL1/ST 03.63

(GC/MS)

0,01 µg/kg

07

C. Mẫu nước (nướcuống đóng chai, nước khoáng, nước sinh hoạt, nướcnuôi trồng)

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại

03-07

Arsen (As) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.67

(ICP/MS)

0,0005 mg/L

Antimony (Sb) (**) (a)

0,0005 mg/L

Bạc (Ag) (**) (a)

0,0003mg/L

Bari (Ba) (**)(a)

0,0003mg/L

Beri (Be) (**)(a)

0,0003mg/L

Bo (B) (**)(a)

0,005 mg/L

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,0005 mg/L

Chì (Pb) (**)(a)

0,0005 mg/L

Coban (Co) (**)(a)

0,0003mg/L

Crôm (Cr) (**)(a)

0,0003mg/L

Đồng (Cu) (**)(a)

0,0005 mg/L

Kẽm (Zn) (**)(a)

0,0010 mg/L.

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

0,0003 mg/L

Thallium (Tl) (**)(a)

0,0003 mg/L

Niken (ni) (**)(a)

0,0005 mg/L

Liti (Li) (**)(a)

0,0003mg/L

Magie (Mg) (**)(a)

0,0006mg/L

Molybdenum (**)(a)

0,0005 mg/L

Vanadi (V) (**)(a)

0,0003mg/L

Mangan (Mn) (**)(a)

0,0003mg/L

Sắt (Fe) (**)(a)

0,002mg/L

Selen (Se) (**)(a)

0,0005mg/L

Rubidi (Rb) (**)(a)

0,0003mg/L

Stronti (Sr) (**)(a)

0,0003mg/L

Xesi (Cs) (**)(a)

0,0003mg/L

Titan (Ti) (**)(a)

0,0003mg/L

Urani (U) (**)(a)

0,0003mg/L

Anion( F-, Cl-, NO2-, NO3-, Br-, PO43-, SO42-) (**)

05.2/CL1/ST 03.90

(IC)

F-: 0,3 mg/L

Cl-, NO2-, NO3-, Br-, PO43-, SO42-: 0,5 mg/L

03-07

D. Mẫu đất

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại

Tính cho kim loại tan trong nước cường thủy của mẫu đất khô

03-07

Arsen (As) (**)

05.2/CL1/ST 03.67

(ICP/MS)

Ref: AOAC 999.10

0,2 mg/kg

Cadimi (Cd) (**)

0,2 mg/kg

Chì (Pb) (**)

0,2 mg/kg

Đồng (Cu) (**)

0,5 mg/kg

Kẽm (Zn) (**)

16,5 mg/kg

Thủy ngân (Hg) (**)

0,1 mg/kg

Niken (Ni) (**)

0,5 mg/kg

Crom (Cr) (**)

1,5 mg/kg

E.Mẫu nông sản

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

E.I.

Mẫu thịt, sản phẩm thịt

Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

03-07

Ẩm (**) (a)

NMKL No.23.1991

Định lượng

Định tính Axit boric và muối borate (**) (a)

05.2/CL1/ST 03.45

(TCVN 8895:2012)

0,1%

Các chất chuyển hóa nhóm nitrofuran

03-07

Nitrofuran (AOZ) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.69

(LC-MS/MS)

Ref: Analysis of Nitrofuran Metabolites in Tilapia Using Agilent 6410 Triple Quadrupole

0,2 µg/kg

Nitrofuran (AMOZ) (**)(a)

0,2 µg/kg

Nitrofuran (SEM, AHD) (**)(a)

0,5 µg/kg

Nhóm phenicol

03-07

Chloramphenicol (CAP) (**) (a)

05.2/CL1/ST 03.68

(LC-MS/MS)

Ref: Agilent 5989-5975EN

0,1 µg/kg

Florfenicol (**)

0,3 µg/kg

Nhóm Tetracycline

03-07

Tetracycline (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.82

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of Multi-Residue Tetracyclines and their Metabolites in Milk by High Performance Liquid Chromatography - Tandem Mass Spectrometry, Agilent

20 µg/kg

Oxytetracyclin (**)(a)

20 µg/kg

Chlortetracyclin (**)(a)

20 µg/kg

Doxycyclin (**)(a)

1,0 µg/kg

Nhóm Aflatoxin

03-07

Aflatoxin G1

05.2-CL1/ST 3.44

(HPLC-FLD)

Ref: AOAC 994.08; AOAC 991.31; AOAC 971.22 (49-2-03)

0,30 µg/kg

Aflatoxin G2

0,30 µg/kg

Aflatoxin B1

0,15 µg/kg

Aflatoxin B2

0,15 µg/kg

Nhóm chất tạo nạc (beta-agonist)

03-07

Salbutamol (**) (a)

05.2/CL1/ST 03.75

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of β2-Agonists in Pork Using Agilent SampliQ SCX Solid-Phase Extraction Cartridges and Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry.

Thịt, gan, thận: 0,2 µg/kg

Clenbuterol (**) (a)

Ractopamine (**) (a)

Kim loại

03-07

Arsen (As) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.67

(ICP/MS)

Ref: AOAC 999.10

0,010 mg/kg

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,010 mg/kg

Chì (Pb) (**)(a)

0,010 mg/kg

Đồng (Cu) (**)(a)

0,400 mg/kg

Kẽm (Zn) (**)(a)

13,300 mg/kg

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

0,005 mg/kg

Niken (Ni) (**)(a)

0,015 mg/kg

Nhóm Sulfonamide

03-07

Sulfadiazine (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.70

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of Sulfonamide antibiotic in Bovine liver using Agilent Bond elut QuEchers en kits by LC/MS/MS

10 µg/kg

Sulfamethazine (Sulfadimidin) (**)(a)

Sulfachloropyridazine (**)(a)

Sulfamethoxazole (**)(a)

Sulfadimethoxine (**)(a)

Nhóm Quinolones

03-07

Flumequine (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.71

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of Quinolone Antibiotics in Bovine liver using Agilent bond elut Quechers kit by LC-MS/MS

5,0 µg/kg

Ciprofloxacin (**)(a)

Enrofloxacin (**)(a)

Sarafloxacin (**)(a)

Auramine (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.87

(LC-MS/MS)

Ref: Journal of Chromatography B, 879 (2011) 2416– 2422

3,0 µg/kg

E.II

Mẫu thực vật (rau, củ, quả, chè, cà phê,…)

Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

Ẩm (**) (a)

NMKL No.23.1991

Định lượng

03-07

Định tính Axit boric và muối borate (**) (a)

05.2/CL1/ST 03.45

(TCVN 8895:2012)

0,1%

03-07

Nitrit (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.47

(TCVN 7767:2007)

1 mg/kg

03-07

Nitrate (**)(a)

1 mg/kg

03-07

Nhóm Aflatoxin (mẫu ngũ cốc)

03-07

Aflatoxin G1 (a)(**)

05.2-CL1/ST 3.44

(HPLC-FLD)

Ref: AOAC 994.08; AOAC 991.31; AOAC 971.22 (49-2-03)

0,5 µg/kg

Aflatoxin G2 (a) (**)

0,5 µg/kg

Aflatoxin B1 (a) (**)

0,3 µg/kg

Aflatoxin B2 (a) (**)

0,3 µg/kg

TBVTV nhóm chlor hữu cơ


03-07

Gamma-Lindane (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.54

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Heptachlor (**)(a)

0,01 mg/kg

Hexachlorbenzen(**)(a)

0,01 mg/kg

Aldrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Eldrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Dieldrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Trans-Chlordane (**)(a)

0,01 mg/kg

Cis-Chlordane (**)(a)

0,01 mg/kg

4,4’-DDT (**)(a)

0,04 mg/kg

α, β -Endosulfan(**)(a)

05.2/CL1/ST 03.58

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Chlorothanonil (**)(a)

0,01 mg/kg

Fipronil (**)(a)

0,01 mg/kg

Fipronil

05.2/CL1/ST 03.84

(LC/MSMS)

Ref: method of test for pesticide residues in foods- multiresidue analysis- Taiwan food and drug administration correction annoucement No. 1031900615. (2014- 0703)

0,0006 mg/kg

Dichloran (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.66

(GC/MS)/

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Thuốc trừ sâu gốc Phosphor (rau, củ, quả, chè)

03-07

Chlorpyrifos (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.58

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Quinalphos (**)(a)

0,01 mg/kg

Profenofos (**)(a)

0,01 mg/kg

Chlorpyrifos Methyl (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.66

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Malathion (**)(a)

0,01 mg/kg

Triazophos (**)(a)

0,01 mg/kg

Trichlorfon (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.72

(LC-MS/MS)

0,01 mg/kg

Acephate (**)

05.2/CL1/ST 03.76

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,005 mg/kg

Methamidophos (**)

0,005 mg/kg

Nhóm Carbamat (rau, củ, quả, chè)

03-07

Aldicarb (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.72

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Carbendazime (**)(a)

0,01 mg/kg

Carbosulfan (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.58

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Indoxacarb (**)(a)

0,10 mg/kg

Nhóm Cúc (rau, củ, quả, chè)

03-07

Cis/trans-Permethrin (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.58

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

α,β– Cypermethrin (**)(a)

0,02 mg/kg

Fenvalerate (**)(a)

0,01 mg/kg

Cyfluthrin (**)(a)

0,05 mg/kg

Bifenthrin (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.66

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Fenpropathrin (**)(a)

0,01 mg/kg

λ-Cyhalothrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Deltamethrin (**)(a)

0,01 mg/kg

Nhóm Triazole (rau, củ, quả, chè)

03-07

Propiconazole (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.58

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Hexaconazole (**)(a)

0,01 mg/kg

Difenoconazole (**)(a)

0,10 mg/kg

Tetraconazole (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.66

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Cyproconazole (**)(a)

0,01 mg/kg

Thiabendazole (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.72

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Fenbuconazoleb (**)(a)

0,01 mg/kg

Nhóm Imidazole (rau, củ, quả, chè)

03-07

Imidaclorpid (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.72

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Imidaclorpid (**)

05.2/CL1/ST 03.76

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,005 mg/kg

Nhóm Avermectin (rau, củ, quả, chè)

03-07

Abamectin (**)

05.2/CL1/ST 03.85

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Emamectin benzoate (**)

0,01 mg/kg

Nhóm khác (rau, củ, quả)

03-07

Metalaxyl (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.58

(GC/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Kresoxim- methyl (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.72

(LC-MS/MS)

Ref: AOAC 2007.01

0,01 mg/kg

Kim loại (Nông sản khô-chè, cà phê,…)

03-07

Arsen (As) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.67

(ICP/MS)

Ref: AOAC 999.10

0,01 mg/kg

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,01 mg/kg

Chì (Pb) (**)(a)

0,01 mg/kg

Đồng (Cu) (**)(a)

0,20 mg/kg

Kẽm (Zn) (**)(a)

1,90 mg/k

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

0,005 mg/kg

Niken (Ni) (**)(a)

0,20 mg/kg

Kim loại (Nông sản tươi-rau, quả)

03-07

Arsen (As) (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.67

(ICP/MS)

Ref: AOAC 999.10

0,010 mg/kg

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,010 mg/kg

Chì (Pb) (**)(a)

0,010 mg/kg

Đồng (Cu) (**)(a)

0,250 mg/kg

Kẽm (Zn) (**)(a)

1,100 mg/kg

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

0,005 mg/kg

Niken (Ni) (**)(a)

0,020 mg/kg

Các chất khác

Caffein (**)

ISO 20481:2008 (HPLC-PDA)

LOQ: 0,01%

03-07

Lưu huỳnh (**)

05.2/CL1/ST 03.81

(UV-Vis)

LOQ: 0,1%

03-07

Patulin (nước ép quả) (**)(a)

TCVN 8161:2009

(HPLC-PDA)

  1. µg/kg

(nước táo)

03-07

Auramine (**)(a)

05.2/CL1/ST 03.87

(LC-MS/MS)

Ref: Journal of Chromatography B, 879 (2011) 2416– 2422

3,0 µg/kg

03-07

Xác định hàm lượng đa dư lượng (43 chất) thuốc bảo vệ thực vật: (**)

Methamidophos; Carbaryl; Fenobucarb; Ethoprophos; Trifluralin; Hexachlorbenzen; Dichloran; Ethoxyquine; Lindane (gamma HCH); Chlorpyrifos methyl; Metalaxyl; Heptachlor; Malathion; Chlorpyrifos; Aldrin; Tetraconazole; Fipronil; Quinalphos; Methidathion; Cis-Chlordane; Trans-Chlordane; Endrin; alpha Endosulfan; Hexaconazole; Profenofos; Dieldrin; beta Endosulfan; 4-4’ DDT; Propiconazole II; Propiconazole I; Propargite; Bifenthrin; Fenproparthrin; lamda Cyhalothrin II; lamda Cyhalothrin I; Permethrin; Cypermethrin; Flucythrinate; Fenvalerate;

AOAC 2007.01

(GC-MSMS)

0,005mg/kg

03-07

Cyfluthrin

0,025 mg/kg

03-07

F.Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng, đun nấu thựcphẩm (nhựa, thủy tinh, gốm, kim loại)

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại

03-07

Cadimi (Cd) (**)(a)

05.2-CL1/ST 3.77

(ICP-MS)

Ref: 46/2007/QĐ-BYT

0,01 mg/L

Chì (Pb) (**)(a)

0,01 mg/L

Thiếc (Sn) (**)(a)

0,01 mg/L

Asen (As) (**)(a)

0,01mg/L

G.Muối

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại

03-07

Arsen (As) (**)(a)

05.2-CL1/ST 3.67

(ICP-MS)

Ref: 46/2007/QĐ-BYT

0,010mg/kg

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,005mg/kg

Chì (Pb) (**)(a)

0,005mg/kg

Đồng (Cu) (**)(a)

0,10mg/kg

Kẽm (Zn) (**)(a)

0,005mg/kg

Thủy ngân (Hg)(**)(a)

0,001mg/kg

H.Phân bón (phân lân, phân hữu cơ)

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại

03-07

Asen (As) (**)

AOAC 2006.03

(ICP-MS)

0,2mg/kg

Cadimi (Cd) (**)

0,2mg/kg

Coban (Co) (**)

0,2mg/kg

Chì (Pb) (**)

0,2mg/kg

Đồng (Cu) (**)

0,2mg/kg

Kẽm (Zn) (**)

0,5mg/kg

Magiê (Mg) (**)

0,6mg/kg

Thủy ngân (Hg) (**)

0,2mg/kg

I. Đồ uống(có cồn, không cồn)

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại

03-07

Antimon (Sb) (**)(a)

05.2-CL1/ST 3.67

(ICP-MS)

Ref: 46 /2007/QĐ-BYT

0,005mg/L

Asen (As) (**)(a)

0,005mg/L

Cadimi (Cd) (**)(a)

0,005mg/L

Chì (Pb) (**)(a)

0,005mg/L

Đồng (Cu) (**)(a)

0,010mg/L

Kẽm (Zn) (**)(a)

0,010mg/L

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

0,005mg/L

Thiếc (Sn) (**)(a)

0,005mg/L

J.Thực phẩm bổ sung vi chất (sữa bột, sữa nước)

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại

03-07

Asen (As) (**)(a)

05.2-CL1/ST 3.67

(ICP-MS)

Ref: 46 /2007/QĐ-BYT

0,005 ppm (mg/lít hoặc mg/kg).

Cadimi (Cd) (**)(a)

Chì (Pb) (**)(a)

Thủy ngân (Hg) (**)(a)

Thiếc (Sn) (**)(a)

K.Bánh, mứt, kẹo

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Kim loại nặng

03-07

Asen (As) (a)

05.2-CL1/ST 3.67

(ICP-MS)

Ref: 46 /2007/QĐ-BYT

0,015mg/kg

Cadimi (Cd) (a)

0,010 mg/kg

Chì (Pb) (a)

0,010 mg/kg

Thủy ngân (Hg) (a)

0,005mg/kg

Độc tố nấm mốc (Aflatoxin)

03-07

Aflatoxin B1(a)

05.2-CL1/ST 3.44

(HPLC-FLD)

Ref: AOAC 994.08; AOAC 991.31; AOAC 971.22 (49-2-03)

0,3 µg/kg

Aflatoxin B2(a)

0,3 µg/kg

Aflatoxin G1(a)

0,5 µg/kg

Aflatoxin G2(a)

0,5 µg/kg



L.Nước tiểu

TT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện(LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày)

Nhóm chất tạo nạc (beta-agonist)

03-07

Salbutamol (**)

05.2/CL1/ST 03.75

(LC-MS/MS)

Ref: Determination of β2-Agonists in Pork Using Agilent SampliQ SCX Solid-Phase Extraction Cartridges and Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry.

0,2 µg/L

Clenbuterol (**)

0,2 µg/L

Ractopamine (**)

0,2 µg/L



Ghichú:

  1. (**) là chỉ tiêu trên các đối tượng mẫu thực phẩm: được cơ quan công nhận Việt Nam (VILAS) công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025.

(a):Chỉ tiêu đã được chỉ định bởi các Cục chuyênngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ NN & TPNT hoặcbộ Y tế

  1. Thời gian trả kết quả được tính từ khi PKN nhận mẫu phân tích cho đến khi có kết quả của chỉ tiêu dài ngày nhất (không kể ngày lễ, thứ bẩy và chủ nhật).

  2. Nếu khách hàng có yêu cầu, PKN sẽ thông báo độ không đảm bảo đo đối với một số phép phân tích định lượng.

  3. Khối lượng mẫu:

4.1.Đối với mẫu thực phẩm, thủy sản (trừ nhuyễn thểcòn vỏ: tối thiểu là 250 gam (phầnăn được đối với mẫu thủy sản) hoặc 250 ml (phần ăn được).

4.2.Đốivới mẫu nhuyễn thể còn vỏ: 6-8 kg.

4.3 Đối với mẫu rau quả tươi, thịt (lấy mẫu theo TCVN5139:2008 và 9016:2011).

4.4. Đối với mẫu nước: tối thiểu là 500ml.

4.5.Đối với mẫu dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng,đun nấu thực phẩm số lượng mẫu tối thiểu là 04mẫu.

4.6 Đối với các mẫu khác: liên hệ trực tiếp với PKNvề khối lượng mẫu.

  1. Sau phân tích hóa học, mẫu được lưu 30 ngày đối với mẫu thức ăn, 7 ngày đối với các loại mẫu khác.

. .

Về trang trước Bản in Gửi email Về đầu trang

Các tin khác
Năng lực kiểm nghiệm sinh học - (01/05/2017 10:54) Năng lực tư vấn - (27/12/2015 01:59) Năng lực chứng nhận - (26/12/2015 11:58)

Copyright by NAFIQAD
Thiết kế và phát triển bởi NEVICO